🔍
Search:
ĐƯỜNG THỦY
🌟
ĐƯỜNG THỦY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
배가 지나다니는 길.
1
ĐƯỜNG THỦY:
Con đường mà tàu thuyền qua lại.
-
2
물이 흐르거나 물을 흘려보내는 통로.
2
KÊNH, MƯƠNG, ĐÀO:
Đường nước chảy hoặc cho nước chảy qua.
-
Danh từ
-
1
배가 다니는 길.
1
ĐƯỜNG THỦY, ĐƯỜNG SÔNG NƯỚC:
Đường tàu thuyền qua lại.
-
Danh từ
-
1
물이 흐르거나 물을 흘려보내는 통로.
1
ĐƯỜNG NƯỚC, ĐƯỜNG DẪN NƯỚC:
Đường nước chảy hay đường dẫn nước.
-
2
물 위에서 배가 다닐 수 있는 길.
2
ĐƯỜNG THỦY:
Đường mà tàu thuyền có thể đi lại trên nước.
-
Danh từ
-
1
물과 육지.
1
DƯỚI NƯỚC VÀ TRÊN ĐẤT LIỀN:
Nước và đất liền.
-
2
배가 다니는 물 위의 길과 육지에 난 길.
2
ĐƯỜNG THỦY BỘ:
Đường trên nước mà tàu thuyền đi lại và đường trên đất liền.
🌟
ĐƯỜNG THỦY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
도로, 철도, 뱃길, 항공로 등이 자세하게 표시되어 있는 지도.
1.
BẢN ĐỒ GIAO THÔNG:
Bản đồ thể hiện một cách chi tiết đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không v.v.
-
Danh từ
-
1.
도로, 수로, 전신, 철도 등의 중심이 되는 선.
1.
TUYẾN HUYẾT MẠCH, TUYẾN CHÍNH:
Tuyến trung tâm của đường bộ, đường thủy, điện tín, đường sắt...